Vữa rót - Kết nối - Sửa chữa - Hoàn thiện

BestGrout EP755
Vữa rót epoxy, cường độ cao, không co ngót
Ứng dụng
Dùng trong các trường hợp như sau:
• Sửa chữa bề mặt bê tông, trám các lỗ hổng.
• Chèn khớp nối, gối đỡ trong các cấu kiện lắp ghép, bê tông đúc sẵn….
• Định vị bu lông neo móng máy, bệ đường ray, chèn bản mã đầu cột…
Tải về
BestGrout EP755- BestGrout EP755 là vữa rót, gốc epoxy, hai thành phần, cường độ cao, độ nhớt thấp, không dung môi.
- BestGrout EP755 là sự kết hợp giữa nhựa epoxy nguyên chất, các chất phụ gia chuyên dụng và các khoáng silicate chọn lọc đặc biệt. Khi sử dụng, chỉ cần trộn đều hai thành phần, không cần pha chế gì thêm.
- Cường độ cao, phát triển nhanh.
- Không co ngót, không nứt nẻ.
- Dễ lèn đầy vào các ngóc ngách, khe hẹp.
- Liên kết tốt với tất cả các bề mặt đã được làm sạch.
- Kháng hóa chất, kháng mài mòn, kháng va đập cơ học cao.
- Thân thiện với môi trường.
Đóng gói: 5; 10; 40 kg/bộ.
Thời gian bảo quản: 12 tháng kể từ ngày sản xuất, trong thùng nguyên còn niêm kín và lưu trữ nơi thoáng mát, khô ráo.
Màu sắc: Xám tự nhiên.
Khối lượng riêng: Thành phần A: 1.91 kg/lít (25oC)
Thành phần B: 0.96 kg/lít (25oC)
Thành phần A+B: 1.75 kg/lít (25oC)
Hàm lượng chất khô: 100 %
Kích thước cốt liệu: 0 ÷ 0.3 mm
Môi trường thi công: Nhiệt độ tối thiểu: + 15oC (Trên nhiệt độ điểm sương ít nhất 5oC)
Nhiệt độ tối đa: + 35oC. Độ ẩm tương đối tối đa của không khí là 80%
Kháng hóa chất: Chịu được nước, dung môi, dung dịch muối phòng băng, dầu mỡ, nhiên liệu, dung dịch kiềm, dung dịch axít.
Độ bền cơ học: Cường độ nén và lực bám dính rất cao đối với đa số vật liệu.
Tỷ lệ pha trộn: Thành phần A: Thành phần B = 10:1 (Theo trọng lượng)
Thời gian cho phép thi công:
Nhiệt độ môi trường |
+20oC |
+25oC |
+30oC |
+35oC |
Thời gian cho phép |
90 phút |
75 phút |
40 phút |
30 phút |
Mẫu sau 07 ngày bảo dưỡng ở 30oC:
Chỉ tiêu bền cơ:
Cường độ nén (MPa), (min.) |
75 |
Cường độ uốn (MPa), (min.) |
45 |
Cường độ kéo (MPa), (min.) |
35 |
Cường độ bám dính |
Bê tông đứt |
Độ cứng Shore D (min.) |
80 |
Độ giãn dài (%), (min.) |
1.0 |
Chỉ tiêu bền hóa (% trọng lượng tăng sau khi ngâm trong các dung dịch hóa chất ở 20oC):
Thời gian |
H2O |
10% NaCl |
10% CH3COOH |
10% H2SO4 |
10% NaOH |
CH3OH |
01 ngày |
0.02 |
0.02 |
0.76 |
0.12 |
0.02 |
2.15 |
04 ngày |
0.06 |
0.04 |
1.65 |
0.21 |
0.05 |
3.27 |
07 ngày |
0.08 |
0.05 |
2.04 |
0.30 |
0.06 |
4.40 |
Điều kiện bề mặt: Bề mặt vật liệu phải đặc chắc, khô ráo (độ ẩm không quá 4%). Các vết dầu mỡ, bụi bẩn, rỉ sét, ba-vớ, vữa xi măng rơi vãi...phải được loại bỏ hoàn toàn.
Chuẩn bị thi công: Các khe hở hoặc các lỗ thủng có khả năng rò rỉ cần phải được trám bít kín bằng các vật liệu thích hợp. Trong các trường hợp phải sử dụng cốp-pha hoặc ván khuôn thì bề mặt tiếp xúc trực tiếp với vật liệu cần phải cách ly bằng lớp nhựa PE nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình tháo dỡ cốp-pha sau này.
Trộn: Trước khi thi công, hai thành phần A và B phải được trộn kỹ theo đúng tỷ lệ bằng cần trộn có tốc độ 300 400 vòng/phút. Thời gian trộn khoảng 5 phút hoặc lâu hơn cho đến khi đạt độ đồng nhất theo yêu cầu.
Thi công: Sau khi trộn đều, dùng bay sắt khuấy nhẹ trong vài giây để bọt khí thoát ra nhanh. Sau đó, hỗn hợp được rót ngay vào ván khuôn đã chuẩn bị trước một cách liên tục nhằm duy trì áp suất cần thiết cho hỗn hợp để tránh hiện tượng ngậm khí trong kết cấu.
Lưu ý: Không sử dụng lượng vật liệu đã quá thời gian cho phép thi công.
Vệ sinh: Dùng vải khô lau sạch dụng cụ, thiết bị và rửa lại bằng BestThinner SC-01 trước khi hỗn hợp bắt đầu đóng rắn.
An toàn: Cả hai thành phần không thuộc loại nguy hiểm, dễ cháy. Tuy nhiên để đảm bảo điều kiện an toàn tối thiểu, sản phẩm phải được sử dụng trong các điều kiện quy định chung khi sử dụng sản phẩm hóa chất xây dựng.
Danh mục sản phẩm
- Phụ gia Bê tông - Xi măng
-
Chống thấm & Trám bít
- BestSeal BP411
- BestSeal B12
- BestWaterbar
- BestLatex R114
- BestLatex R126
- BestSeal AC402
- BestSeal AC407
- BestSeal AC400
- BestSeal AC408
- BestSeal PU405
- BestSeal AC404
- BestSeal AC401
- BestPrimer AC409
- BestSeal CE201
- BestSeal PS010
- BestSeal PS012
- BestSeal PS014
- BestSeal PS016
- BestSeal PS410
- BestCoaltar EP720
- BestSeal EP712
- BestSeal EP757
- BestSeal EP758
- BestSeal EP759
- BestSeal EP760
- BestSeal PS012S
-
Nền sàn & Chất phủ bề mặt
- HardRock
- BestHard SS150
- BestHard MA153
- BestCoat PU800HF
- BestCoat PU800MF
- BestCoat PU714
- BestPrimer EP701
- BestPrimer EP702
- BestPrimer EP703
- BestCoat EP704
- BestCoat EP704F
- BestCoat EP705
- BestCoat EP706
- BestCoat EP707
- BestCoat EP708
- BestCoat EP708M
- BestCoat EP709
- BestCoat EP710
- BestBase EP700
- BestPrimer AC409
- BestCoat EP604
- BestCoat EP605
- BestCoat EP606
- BestCoat EP607
- BestCoat EP609
- BestPrimer EP601
- BestPrimer EP602
- BestPrimer AC406
-
Vữa rót - Kết nối - Sửa chữa - Hoàn thiện
- BestGrout CE475
- BestGrout CE575
- BestGrout CE675
- BestGrout CE775
- BestGrout CE600-1HS
- BestGrout CE600-3HS
- BestGrout EP755
- BestGrout EP756
- BestBond EP750
- BestBond EP751
- BestBond EP752
- BestBond EP753
- BestBond EP759
- BestRefit C40
- BestRepair CE250
- BestRepair CE300
- BestRepair CE400
- BestTile CE075
- BestTile CE100
- BestTile CE150
- BestTile SA150
- BestJoint CE200
- Sản Phẩm Cho Các Ngành Sản Xuất Khác
- Quy Trình Thi Công