BestCoat EP708M
Sơn epoxy tự san phẳng, đàn hồi, hai thành phần
Advantage:
-
Độ co giãn, đàn hồi tốt, thích hợp cho các phòng lạnh.
-
Khả năng tự san phẳng và đạt độ bóng cao.
-
Kháng hóa chất, kháng mài mòn cơ học tuyệt vời.
-
Đạt chuẩn vi sinh, an toàn thực phẩm, dược phẩm.
-
Tăng cao độ thẩm mỹ của công trình.
-
Dễ vệ sinh, chùi rửa, kháng vi sinh, nấm mốc…,dễ bảo trì, sửa chữa, dặm vá ...
-
Không độc hại, thân thiện với môi trường.
Tải tài liệu
EN VN
- BestCoat EP708M là sơn gốc epoxy, không dung môi, đàn hồi, có tính năng tự san phẳng, được cấu tạo từ nhựa epoxy nguyên chất, các khoáng silicate và các phụ gia chuyên dụng.
-
BestCoat EP708M sau khi đóng rắn tạo một lớp phủ có khả năng đàn hồi, có độ phẳng, độ bóng, khả năng kháng hóa chất, kháng mài mòn, chịu tải trọng.
BestCoat EP708M dùng để phủ trực tiếp lên bề mặt nền, sàn bê tông hoặc kim loại cho các khu vực có yêu cầu cao cấp như:
- Kho lạnh, phòng vô trùng, phòng mổ bệnh viên, phòng thí nghiệm.
- Nhà máy chế biến dược phẩm, thuốc thú y, vật phẩm sinh học.
- ENhà máy lắp ráp linh kiện điện tử, quang học, thiết bị chính xác.
- Nhà máy hóa chất, thuốc sát trùng, vật tư nông nghiệp.
- Nhà ăn, nhà giữ trẻ.
- Độ co giãn, đàn hồi tốt, thích hợp cho các phòng lạnh.
- Khả năng tự san phẳng và đạt độ bóng cao.
- Kháng hóa chất, kháng mài mòn cơ học tuyệt vời.
- Đạt chuẩn vi sinh, an toàn thực phẩm, dược phẩm.
- Tăng cao độ thẩm mỹ của công trình.
- Dễ vệ sinh, chùi rửa, kháng vi sinh, nấm mốc…,dễ bảo trì, sửa chữa, dặm vá ...
- Không độc hại, thân thiện với môi trường.
Dạng/màu sắc: |
Vàng, xanh dương, xanh lá cây, đỏ nâu, xám. Ngoài ra có thể pha màu |
Hàm lượng chất rắn: | 100 % |
Tỷ trọng (25oC):
|
Thành phần A: 1.62 ± 0.05 kg/L Thành phần B: 0.96 ± 0.05 kg/L Hỗn hợp A + B: 1.5 ± 0.05 kg/L @ 25oC (Tùy theo màu sắc). |
Định mức sử dụng: |
1.50 kg/m2
/mm thickness.
|
Môi trường thi công: |
+10oC (Trên nhiệt độ điểm sương ít nhất 5oC) ≤ T ≤ +40C. Độ ẩm tương đối không khí ≤ 80%. |
Tỷ lệ trộn: | Xem trên bao bì. |
Kích thước cốt liệu: | Dmax :125 µm. |
Độ chảy: | d ≥ 200 mm |
Bảo quản: |
In cool, dry place (5oC ÷ 35 oC)
|
Hạn sử dụng: |
12 tháng kể từ ngày sản xuất |
Đóng gói: | 10 kg/bộ; 20kg/bộ; 40 kg/bộ. (hoặc theo yêu cầu) |
Thời gian thi công:
Nhiệt độ môi trường: |
+20oC
|
+25oC
|
+30oC
|
+35oC |
Thời gian cho phép thi công (phút) |
50
|
35
|
25
|
20 |
Thời gian bảo dưỡng:
Nhiệt độ môi trường: |
+20oC
|
+25oC
|
+30oC
|
+35oC |
Có thể đi bộ (giờ)
|
48
|
40
|
36
|
24 |
Bảo dưỡng hoàn toàn (ngày) | 10 | 08 | 07 | 07 |
Đặc tính sản phẩm: (Mẫu sau 07 ngày bảo dưỡng ở 30oC)
Compressive strength (MPa) (min)
|
25
|
Cường độ uốn (MPa)
|
7.5
|
Cường độ bám dính (MPa)
|
≥ 1.5
|
Nhiệt độ sử dụng |
-40oC- 65oC
|
Shore hardness D (min) |
60
|
Độ giãn dài (%)
|
≥ 4.
|
Chỉ tiêu bền hóa: (trọng lượng tăng sau khi ngâm trong các dung dịch hóa chất ở 20oC)
Time |
H2O
|
10% NaCl
|
10% CH3COOH
|
10% H2SO4
|
10% NaOH
|
CH3OH
|
01 ngày |
0.02 |
0.02
|
0.76
|
0.18
|
0.02
|
2.15
|
04 ngày | 0.06 | 0.04 | 1.65 | 0.31 | 0.05 | 4.27 |
7 ngày |
0.08
|
0.05
|
2.04
|
0.38 |
0.06
|
5.27
|
Khả năng chiệu nhiệt:
Temperature
|
Time
|
Temperature
|
Time
|
Temperature | Time | Temperature | Time |
+ 50oC
|
Long - life
|
+ 75oC
|
07 days
|
+ 100oC | 12 hours | + 150oC | 01 hour |
Coating flooring
system:
- 01 primer layer of BestPrimer EP701, BestPrimer EP702 or BestPrimer EP703.
- 01 self-levelling layer of BestCoat EP708M with the thickness as design required.
Substrate
requirement:
-
Required concrete surface: Compressive strength:
≥
20 MPa, tensile strength:
≥
1.5
MPa. The substrate surface must be flat, solid and dry. Cracks, defective positions must
be treated, repaired, patched according to the correct procedure. Impurities, debris, dirt,
grease must be completely removed. For metal, wood: Clean grease, rust, clean with
BestThinner SC01.
Mixing:
-
Use an electric mixer or special blender at low speed (300÷400 rpm) to mix material
about 5 minutes or longer until material is homogeneous. If need to split quantity of
material, should stir part A before weight.
Application:
- Pour the mixed mixture onto the corresponding surface area to each parallel rows with width 200 ÷ 300 mm, using a jagged scraper to spread out materials according to the thicknes required. Using a notched roller to support the leveling and get rid of air bubbles.
- Note: While the mixture is not hardening, the application space should be no
dust, avoid insects
Cleaning:
-
Clean tools, and equipment with a dry cloth and BestThinner SC01
Health and Safety:
-
Product is non toxic, non flammable. Can be allergic to skin. It is advised to wear
comforter, gloves, protective glasses. In case of accidental eye contact, wash with fresh
water and seek medical advice immediately.