BestCoat EP709
Sơn epoxy tự san phẳng, cường độ cao, ba thành phần
Ưu điểm:
-
Đạt chuẩn vi sinh, an toàn thực phẩm, dược phẩm, chuẩn GMP, HACCP.
-
Độ nhớt thấp, khả năng tự san phẳng cao, dễ thi công, hiệu quả cao.
-
Chịu tải trọng, kháng hóa chất, kháng va đập, kháng mài mòn.
-
Liên kết tốt với tất cả các bề mặt xi măng, đá tự nhiên, kim loại...
-
Dễ vệ sinh, chùi rửa, kháng vi sinh, nấm mốc...
-
Thân thiện với môi trường.
Tải tài liệu:
EN VN
BestCoat EP709 là sơn epoxy tự san phẳng, ba thành phần, không dung môi, được cấu tạo từ nhưa epoxy nguyên chất, cường độ cao, cốt liệu khoáng silicate chọn lọc và các loại phụ gia chuyên dụng khác.
-
BestCoat EP709 được sử dụng cho các mục đích đòi hỏi rất cao về khả năng chịu tải trọng, kháng hóa chất, chống ăn mòn xâm thực, chống va đập cơ học và đảm bảo yêu cầu về tiêu chuẩn vệ sinh an toàn dược phẩm, thực phẩm...như
nền sàn nhà máy chế biến dược phẩm, vật phẩm sinh học, chế biến thủy hải sản, chế biến thực phẩm, khu vực lắp ráp linh kiện điện tử, dệt may, phòng tiệt trùng, phòng mổ, phòng thí nghiệm, hangar máy bay, bãi đậu xe... - BestCoat EP709 có thể phủ trực tiếp lên bề mặt đá tự nhiên, đá mài, gỗ, sắt thép...
-
Đạt chuẩn vi sinh, an toàn thực phẩm, dược phẩm, chuẩn GMP, HACCP.
- Độ nhớt thấp, khả năng tự san phẳng cao, dễ thi công, hiệu quả cao.
- Chịu tải trọng, kháng hóa chất, kháng va đập, kháng mài mòn.
- Liên kết tốt với tất cả các bề mặt xi măng, đá tự nhiên, kim loại...
- Dễ vệ sinh, chùi rửa, kháng vi sinh, nấm mốc...
- Thân thiện với môi trường.
Thời gian cho phép thi công:
Nhiệt độ môi trường
|
+20oC
|
+25oC
|
+30oC
|
+35oC |
Thời gian cho phép (phút) |
90 |
65 |
40 |
30 |
Thời gian chờ:
Nhiệt độ môi trường
|
+20oC
|
+25oC
|
+30oC
|
+35oC |
Có thể đi bộ được
|
30 giờ |
30 giờ |
24 giờ |
20 giờ |
Chịu tác động cơ học nhẹ | 5 ngày | 4 ngày | 3 ngày | 2 ngày |
Đã được bảo dưỡng hoàn toàn
|
10 ngày |
10 ngày |
7 ngày |
7 ngày |
Chỉ tiêu cơ lý (sau 07 ngày bảo dưỡng ở 30oC)
Cường độ nén (MPa)
|
≥ 80
|
Cường độ bám dính (MPa)
|
≥ 1.5 (Bê tông đứt)
|
Cường độ uốn (MPa)
|
≥ 40
|
Độ cứng Shore D
|
≥ 80
|
Kháng mài mòn (mg) |
≤ 65
|
Độ giãn dài (%)
|
≥ 0.1
|
Hệ thống phủ:
- Một lớp lót BestPrimer EP701, BestPrimer EP702 hoặc BestPrimer EP703.
Một lớp phủ tự san phẳng BestCoat EP709 có độ dày theo yêu cầu thiết kế.
Điều kiện bề mặt:
- Nếu bề mặt là bê tông thì cường độ nén: ≥20 MPa, cường độ kéo: ≥1.5 MPa. Bề mặt nền phải bằng phẳng, đặc chắc, khô ráo.
Các vết nứt, các vị trí bị khiếm khuyết phải được xử lý, sửa chữa, dặm vá đúng quy trình.
Các tạp chất, mảnh vỡ, bụi bẩn, dầu mỡ... phải được vệ sinh đúng yêu cầu.
Trộn:
- Trộn đều sơ bộ phần A và cho thành phần B vào trộn đều, cho tiếp thành phần C vào (theo đúng tỷ lệ quy định) bằng cánh khuấy hoặc máy trộn chuyên dụng tốc độ chậm (300 ÷ 400 vòng/phút) trong thời gian khoảng 5 phút hoặc lâu hơn cho đến khi đồng nhất. Khi cần chia nhỏ khối lượng, phải khuấy đều thành phần A trước.
Thi công
- Đổ hỗn hợp đã trộn lên phần diện tích bề mặt tương ứng theo từng luống song song có bề rộng 200 ÷ 300 mm, dùng bàn cào răng cưa thích hợp để dàn đều vật liệu theo độ dày yêu cầu. Dùng ru-lô gai chuyên dụng để hỗ trợ việc san phẳng và khử hết bọt khí nằm lẫn trong lớp vật liệu.
Lưu ý:
- Không gian thi công phải đảm bảo không phát sinh bụi và tránh côn trùng trong suốt thời gian lớp vật liệu còn ướt.
Vệ sinh:
- Dùng giẻ khô và BestThinner SC01 vệ sinh trước khi sản phẩm đóng rắn.
An toàn:
- Sản phẩm không thuộc loại nguy hiểm, dễ cháy. Tuy nhiên, khi thi công nên mang găng tay, khẩu trang, kính bảo hộ. Trường hợp bị văng vào mắt, mũi, miệng phải rửa ngay bằng nước sạch nhiều lần trước khi đến cơ quan y tế nơi gần nhất để được điều trị kịp thời và đúng phương pháp.