BestGrout E100
Vữa rót không co ngót, cường độ cao, gốc epoxy không dung môi, ba thành phần.
Ưu điểm:
-
Cường độ cao, phát triển nhanh.
-
Không co ngót, không nứt nẻ.
-
Dễ lèn đầy vào các ngóc ngách, khe hẹp.
-
Liên kết tốt với tất cả các bề mặt đã được làm sạch.
-
Kháng hóa chất, kháng mài mòn, kháng va đập, chịu tải trọng động cao.
-
Không độc hại, thân thiện với môi trường.
Tải tài liệu
EN VN
- BestGrout E100 là vữa rót không co ngót, cường độ cao, gốc epoxy độ nhớt thấp, ba thành phần, không dung môi.
- BestGrout E100 là sự kết hợp giữa nhựa epoxy nguyên chất, các chất phụ gia chuyên dụng và các khoáng silicate chọn lọc đặc biệt. Khi sử dụng, chỉ cần trộn đều các thành phần theo tỷ lệ định sẵn, không cần pha chế gì thêm.
-
Sửa chữa bề mặt bê tông, trám các lỗ hổng.
- Chèn khớp nối, gối đỡ trong các cấu kiện lắp ghép, bê tông đúc sẵn...
- Định vị bu lông neo móng máy, bệ đường ray, chèn bản mã đầu cột...
- Trong trường hợp pha màu, BestGrout E100 được sử dụng như lớp phủ hoàn thiện bề mặt nền sàn cho mục đích chịu tải trọng, kháng hoá chất, kháng mài mòn, chịu va đập cơ học...
- Cường độ cao, phát triển nhanh.
- Không co ngót, không nứt nẻ.
- Dễ lèn đầy vào các ngóc ngách, khe hẹp.
- Liên kết tốt với tất cả các bề mặt đã được làm sạch.
- Kháng hóa chất, kháng mài mòn, kháng va đập, chịu tải trọng động cao.
- Không độc hại, thân thiện với môi trường.
Đóng gói: |
31.5 kg/bộ (# 15.0 lít/bộ) hoặc có thể đóng gói theo yêu cầu.
|
Thời gian bảo quản: |
12 tháng kể từ ngày sản xuất, trong thùng nguyên còn niêm kín và lưu trữ nơi thoáng mát, khô ráo.
|
Màu sắc: |
Xám tự nhiên (có thể pha màu theo yêu cầu).
|
Khối lượng riêng:
|
2.1 ± 0.05 kg/liter (25oC) (tuỳ theo màu sắc)
|
Kích thước cốt liệu:
|
0 ÷ 2.5 mm
|
Môi trường thi công:
|
Nhiệt độ tối thiểu: + 10⁰C (but above dew point temperature of 5⁰C) Nhiệt độ tối đa: + 35⁰C
Độ ẩm tương đối tối đa của không khí: 80%
|
Tỷ lệ pha trộn: |
A/B/C = 2.5/1.0/15.0 (theo khối lượng) |
Thời gian cho phép thi công:
Nhiệt độ môi trường; |
+20⁰C |
+50⁰C | +30⁰C | +35⁰C |
Thời gian cho phép (phút): |
80
|
55 | 35 | 20 |
Chỉ tiêu cơ lý:
Độ chảy:
|
≥ 200 (ASTM C230)
|
Cường độ nén: |
≥ 100 Mpa (sau 7 ngày ở 30⁰C) (ASTM C579) |
Cường độ uốn: |
≥ 35 Mpa (ASTM C580) |
Modun đàn hồi khi uốn: |
~ 12000 Mpa (ASTM C580) |
Cường độ bám dính: |
≥ 1.5 Mpa (Concrete failure) (ASTM D7234) |
Chỉ tiêu bền hóa (% trọng lượng tăng sau khi ngâm trong các dung dịch hóa chất ở 25oC):
Thời gian:
|
H2O
|
10% NaCl | 10% CH3COOH | 10% H2SO4 | 10% NaOH | 10% CH3OH |
01 ngày |
0.02 |
0.02 | 0.70 | 0.10 | 0.02 | 2.05 |
04 ngày | 0.06 | 0.04 | 1.50 | 0.15 | 0.05 | 3.17 |
07 ngày | 0.08 | 0.05 | 1.85 | 0.25 | 0.06 | 4.20 |
Điều kiện bề mặt:
- Bề mặt vật liệu phải đặc chắc, khô ráo (độ ẩm không quá 4%). Các vết dầu mỡ, bụi bẩn, rỉ sét, ba-vớ, vữa xi măng rơi vãi...phải được loại bỏ hoàn toàn.
Chuẩn bị thi công:
- Các khe hở hoặc các lỗ thủng có khả năng rò rỉ cần phải được trám bít kín bằng các vật liệu thích hợp.
Trong các trường hợp phải sử dụng cốp-pha hoặc ván khuôn thì bề mặt tiếp xúc trực tiếp với vật liệu cần phải cách ly bằng lớp nhựa PE hoặc các hợp chất bôi khuôn thích hợp nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình tháo dỡ cốp-pha sau này.
Trộn:
- Trước khi thi công, hai thành phần A và B phải được trộn kỹ rồi tiếp tục cho thành phần C vào theo đúng tỷ lệ bằng cần trộn có tốc độ 300 400 vòng/phút. Thời gian trộn khoảng 3 phút hay lâu hơn cho đến khi đồng nhất.
Thi công:
- Sau khi trộn đều, dùng bay sắt khuấy nhẹ trong vài giây để thoát bọt khí. Sau đó, hỗn hợp được rót ngay vào vị trí cần đổ đã được chuẩn bị trước một cách liên tục nhằm duy trì áp suất cần thiết nhằm tránh hiện tượng ngậm khí trong hỗn hợp.
Lưu ý:
- Không sử dụng lượng vật liệu đã quá thời gian cho phép thi công.
Vệ sinh:
- Dùng vải khô lau sạch dụng cụ, thiết bị và rửa lại bằng BestCleaner SB001 trước khi hỗn hợp bắt đầu đóng rắn. Khi đã đóng rắn, vệ sinh bằng các biện pháp cơ học.
An toàn:
- Cả ba thành phần không thuộc loại nguy hiểm, dễ cháy. Tuy nhiên, phải đảm bảo điều kiện an toàn tối thiểu khi sử dụng sản phẩm.