BestCoat EP704F là sơn epoxy, gốc dung môi, hai thành phần, khô nhanh, dùng
để sơn trang trí và phủ bảo vệ các bề mặt vật liệu như bê tông, gạch, đá, gỗ, kim
loại, tấm ốp composite…
BestCoat EP704F được ứng dụng cho: nền, sàn, trần, tường, vách ngăn…của
nhà kho, garage, nhà trẻ, phòng sạch, xưởng sản xuất công nghiệp hoặc những
nơi có yêu cầu kháng hóa chất, kháng mài mòn, kháng bụi, kháng khuẩn cao.
- Kháng hóa chất. Kháng mài mòn.
- Kháng khuẩn.
- Kháng rong rêu, kháng nấm mốc.
- Kháng bụi.
- Kháng bong tróc, phồng rộp.
- Khô nhanh, phát triển nhanh cường độ, độ bóng cao.
- Khả năng che phủ cao.
- Bền vững lâu dài.
Dạng tồn tại/màu sắc: |
Vàng, xanh dương, xanh lá cây, nâu, xám. Ngoài ra có thể pha màu
theo yêu cầu với số lượng quy định tối thiểu.
|
Khối lượng riêng: |
Thành phần A: 1.62 ± 0.02 kg/lít @ 25oC (Tùy màu)
Thành phần B: 0.89 kg/lít (25oC) Thành phần A+B: 1.40 ± 0.01 kg/lít @ 25oC (Tùy màu) |
Hàm lượng chất khô: | Tối thiểu 70 % (theo trọng lượng) |
Môi trường thi công: |
Nhiệt độ tối thiểu: +20oC (Trên nhiệt độ điểm sương ít nhất 5oC)
Nhiệt độ tối đa: +35oC Độ ẩm tương đối tối đa của không khí là 80% |
Mật độ tiêu thụ:
|
0.15 ÷ 0.20 kg/m2 cho mỗi lớp (Tùy thuộc tình trạng bề mặt) |
Đóng gói: |
6kg/bộ; 30kg/bộ
|
Tỷ lệ pha trộn: | Thành phần A: Thành phần B = 3:1 (Theo trọng lượng) |
Kháng hóa chất: | Kháng kiềm, axít, nước, dung dịch muối phòng băng, dầu mỡ, nhiên liệu và nhiều hóa chất thông dụng khác. |
Độ bền cơ học: | Chống bụi và kháng mài mòn cơ học cao. |
Định mức sử dụng: |
2.20 kg/m2
/mm chiều dày.
|
Điều kiện lưu trữ: |
Lưu trữ nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ môi trường: +5°C ÷ +30°C |
Thời gian lưu trữ: |
12 tháng kể từ ngày sản xuất nếu được lưu trữ đúng điều kiện bảo quản và chưa khui thùng. |
Nhiệt độ môi trường:
|
+20oC
|
+25oC
|
+30oC
|
+35oC |
Thời gian cho phép thi công:
|
360 phút
|
330 phút
|
300 phút
|
200 phút |
Thời gian chờ thi công giữa các lớp tối thiểu:
|
24 giờ
|
18 giờ
|
12 giờ
|
8 giờ |
Có thể đi bộ | 24 giờ | 18 giờ | 12 giờ | 8 giờ |
Chiệu tác động cơ học nhẹ: | 2 ngày | 2 nbgayf | 1.5 ngày | 1 ngày |
Đã được bảo dưỡng hoàn toàn: | 7 ngày | 7 ngày | 7 ngày | 7 ngày |
HƯỚNG DẪN THI CÔNG:
Hệ thống phủ:
- Đối với bề mặt bê tông, vữa tô, đá tự nhiên, đá nhân tạo:
- 01 Lớp BestPrimer EP701: 0.10-0.25 kg/m2 /lớp (Tùy điều kiện bề mặt).
- 02 lớp phủ BestCoat EP704F: 0.15-0.20 kg/m2 /lớp (Tùy điều kiện bề mặt).
- Đối với bề mặt kim loại:
- 02 lớp phủ BestCoat EP704: 0.15 kg/m2
/lớp.
Điều kiện bề mặt:
- Nếu bề mặt là bê tông thì cường độ nén: ≥ 20 MPa, cường độ kéo: ≥ 1.5 MPa Bề mặt phải bằng phẳng, đặc chắc, khô ráo (độ ẩm tối đa là 4%), các tạp chất, mảnh vỡ, bụi bẩn phải được vệ sinh đúng yêu cầu.
-
Bề mặt kim loại: phải sạch rỉ sét, dầu mỡ hoặc tạp chất như bụi, nước…
Trộn:
- Trước khi thi công, hai thành phần A và B phải được trộn kỹ theo đúng tỷ lệ bằng cánh khuấy tốc độ chậm (300 ÷ 500 vòng/phút).
- Thời gian trộn tối thiểu là 5 phút hoặc có thể lâu hơn cho đến khi hỗn hợp đạt được độ đồng nhất theo yêu cầu.
Thi công:
- Có thể thi công bằng cọ quét, ru-lô lông ngắn hoặc vòi phun áp lực cao.
- Lưu ý: Không sử dụng phần sơn đã hết thời gian thi công và bắt đầu đóng rắn.
Vệ sinh:
-
Dùng BestThinner SC-01 làm sạch dụng cụ ngay sau khi thi công và trước khi hỗn
hợp bắt đầu đóng rắn.
An toàn:
- Cả hai thành phần thuộc loại nguy hiểm, dễ cháy, nên tránh xa các nguồn phát sinh nhiệt, tia lửa điện hoặc ngọn lửa khi thi công hoặc lưu trữ sản phẩm. Sản phẩm có thể gây dị ứng với da đối với da mẫn cảm khi tiếp xúc lâu. Nênmang găng tay, khẩu trang, kính bảo hộ lao động khi thi công sản phẩm.
- Trong trường hợp bị rơi vào mắt, mũi, miệng… nên rửa ngay bằng nước sạch nhiều lần trước khi đến cơ quan y tế nơi gần nhất để được điều trị kịp thời và đúng phương pháp.
- Xử lý sản phẩm dư thừa đúng quy định của địa phương.