BestCoat PU714
Sơn phủ bảo vệ Polyurethane gốc dung môi, hai thành phần
Ưu điểm:
-
Kháng hóa chất, kháng mài mòn, kháng bụi...
-
Kháng khuẩn, kháng rong rêu, kháng nấm mốc.
-
Không bong tróc, phồng rộp.
-
Cường độ cao, độ bóng tốt, độ bám dính cao.
-
Cường độ cao, độ bóng tốt, độ bám dính cao.
-
Chịu thời tiết khắc nghiệt, chịu tia UV, tuổi thọ lâu dài.
Tải tài liệu
EN VN
- BestCoat PU714 là sơn phủ bảo vệ polyurethane, gốc dung môi, hai thành phần, vớitính năng chịu tia tử ngoại, chịu thời tiết vượt trội.
- Dùng làm lớp sơn phủ cho các bề mặt vật liệu cho các hạng mục trong nhà cũng như ngoài trời như bê tông, gạch, đá, gỗ, kim loại, tường trát vữa, tấm ốp composite...
BestCoat PU714 được ứng dụng cho: nền, sàn, trần, tường, vách ngăn...của nhà kho, garage, phòng sạch, xưởng sản xuất công nghiệp hoặc các hạng mục ngoài trời trong các ngành công nghiệp, tàu biển, các công trình xây dựng và nhiều lĩnh vực khác.
- Kháng hóa chất, kháng mài mòn, kháng bụi...
- Kháng khuẩn, kháng rong rêu, kháng nấm mốc.
- Không bong tróc, phồng rộp.
- Cường độ cao, độ bóng tốt, độ bám dính cao.
- Khả năng che phủ cao.
- Chịu thời tiết khắc nghiệt, chịu tia UV, tuổi thọ lâu dài.
Màu sắc:
|
Phong phú theo bảng màu. Ngoài ra có thể pha màu theo yêu cầu với số lượng quy định tối thiểu.
|
Môi trường thi công:
|
Nhiệt độ tối thiểu: +10oC (Trên nhiệt độ điểm sương ít nhất 5oC) Nhiệt độ tối đa: +35oC Độ ẩm tương đối tối đa của không khí là 80% |
Thời gian bảo dưỡng:
|
Đi bộ: Sau 12 giờ Sử dụng bình thường: Sau 24 giờ Kháng hóa chất: Sau 28 ngày. Hệ thống tự bảo dưỡng hòan tòan sau 28 ngày |
Kháng hóa chất:
|
Kháng kiềm, axít, nước, dung dịch muối phòng băng, dầu mỡ, nhiên liệu và nhiều hóa chất thông dụng khác.
|
Độ bền cơ học: | Chống bụi và kháng mài mòn cơ học cao. |
Đóng gói:
|
5; 20 kg/bộ (ngoài ra có thể đóng gói theo yêu cầu)
|
Tỷ lệ pha trộn:
|
Thành phần A: Thành phần B = 4:1 (Theo trọng lượng)
|
Mật độ tiêu thụ:
|
0.15 ÷ 0.25 kg/m2 cho mỗi lớp (Tùy thuộc tình trạng bề mặt)
|
Bảo quản: |
Nơi thoáng mát, khô ráo, tránh xa nguồn phát sinh nhiệt hoặc lửa.
|
Hạn sử dụng |
12 tháng kể từ ngày sản xuất (trong điều kiện chưa khui, lưu trữ nơi khô ráo, thoáng mát) |
Thời gian cho phép thi công:
Nhiệt độ môi trường
|
+20oC | +25oC | +30oC | +35oC |
Thời gian cho phép
|
480 phút | 420 phút | 300 phút | 240 phút |
Hướng dẫn thi công:
Thời gian cho phép
- 01 Lớp lót BestPrimer PU715: 0.15-0.30 kg/m2/lớp (Trong trường hợp bề mặt có cường độ kéo thấp hơn 1.5 MPa).
- 02 lớp phủ BestCoat PU714: 0.15-0.25 kg/m2/lớp (Tùy điều kiện bề mặt).
Điều kiện bề mặt:
- Bề mặt bê tông: Cường độ nén: ≥ 20 MPa, cường độ kéo: ≥ 1.5 MPa. Bề mặt phải bằng phẳng, đặc chắc, khô ráo (độ ẩm tối đa là 4%), các tạp chất, mảnh vỡ, bụi bẩn phải được vệ sinh đúng yêu cầu..
- Bề mặt kim loại: phải sạch rỉ sét, dầu mỡ hoặc tạp chất như bụi, nước...
Trộn:
-
Trước khi thi công, hai thành phần A và B phải được trộn kỹ theo đúng tỷ lệ bằng cánh khuấy tốc độ chậm (300 ÷ 500 vòng/phút). Thời gian trộn tối thiểu là 3 phút hoặc có thể lâu hơn cho đến khi hỗn hợp đạt được độ đồng nhất theo yêu cầu.
Thi công:
-
Có thể thi công bằng cọ quét, ru-lô lông ngắn hoặc vòi phun áp lực cao.
Lưu ý: Không sử dụng phần sơn đã hết thời gian thi công và bắt đầu đóng rắn.
Vệ sinh:
- Dùng BestThinner SC-03 làm sạch dụng cụ ngay sau khi thi công và trước khi hỗn hợp bắt đầu đóng rắn.
An toàn:
-
Cả hai thành phần thuộc loại nguy hiểm, dễ cháy, nên tránh xa các nguồn phát sinh nhiệt, tia lửa điện hoặc ngọn lửa khi thi công hoặc lưu trữ sản phẩm. Sản phẩm có thể gây dị ứng với da đối với da mẫn cảm khi tiếp xúc lâu. Nên mang găng tay, khẩu trang, kính bảo hộ lao động khi thi công sản phẩm.
- Trong trường hợp bị rơi vào mắt, mũi, miệng... nên rửa ngay bằng nước sạch nhiều lần trước khi đến cơ quan y tế nơi gần nhất để được điều trị kịp thời và đúng phương pháp. Đổ bỏ sản phẩm dư thừa đúng nơi quy định của địa phương.